Tủ điện là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện, có nhiệm vụ chứa đựng và bảo vệ các thiết bị điện tử, thiết bị điều khiển, đầu nối giao tiếp, PLC, hệ thống điều khiển động cơ, điều khiển thủy lực,… Kích thước tủ điện hiện nay rất đa dạng, phụ thuộc vào mục đích sử dụng và số lượng thiết bị cần chứa đựng. Tuy nhiên, để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả, kích thước tủ điện cần tuân thủ theo những tiêu chuẩn đã được quy định. Vậy kích thước tủ điện bao nhiêu là đạt tiêu chuẩn? Câu trả lời sẽ được giải đáp trong bài viết dưới đây.
Kích thước tủ điện là gì
Kích thước tủ điện hiện nay rất đa dạng để phù hợp với từng ứng dụng nhưng trong lĩnh vực kỹ thuật điện thì vẫn phải tuân thủ theo những tiêu chuẩn kích thước đã đặt ra. Tủ điện có rất nhiều loại, được phân loại theo mục đích sử dụng, môi trường sử dụng,… Tủ điện công nghiệp thường được sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp,… để điều khiển các hệ thống máy móc, thiết bị. Tủ điện dân dụng thường được sử dụng trong các tòa nhà, công trình,… để cung cấp điện cho các thiết bị điện gia dụng.
Kích thước của tủ điện khá đa dạng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và số lượng thiết bị cần chứa đựng. Tủ điện công trình thường có kích thước lớn, có thể lên đến hàng chục mét vuông. Tủ điện điều khiển trung tâm thường có kích thước trung bình, được đặt ở trung tâm của hệ thống điện. Tủ điện chuyển mạch thường có kích thước nhỏ, được đặt ở các vị trí cần chuyển mạch điện.
Tủ điện đóng vai trò quan trọng trong hệ thống điện, giúp bảo vệ các thiết bị điện khỏi các tác động bên ngoài, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và hệ thống điện.
Các kích thước tủ điện bạn cần biết
Kích thước vỏ tủ điện hiện nay trên thị trường rất đa dạng, từ nhỏ gọn đến lớn, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau của người dùng. Các nhà sản xuất đã thống nhất và đưa ra các tiêu chuẩn về kích thước vỏ tủ điện, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Kích thước tủ điện thông thường
Chưa có một văn bản pháp luật nào đề ra một quy định về tiêu chuẩn kích thước tủ điện thông thường. Trước đây, kích thước tủ điện thường được quy định theo tiêu chuẩn chung, phù hợp với một số mục đích sử dụng phổ biến:
- Chiều cao: Từ 2m – 23m
- Chiều rộng: Từ 2m – 8m
- Chiều dày: Từ 1.2mm, 1.5mm, 2.5mm…
Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường đã và đang có rất nhiều các loại tủ điện với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng. Cụ thể, kích thước tủ điện hiện nay có thể được chia thành ba loại chính là kích thước tủ điện loại nhỏ, loại trung bình và loại lớn.
- Tủ điện loại nhỏ thường được lắp đặt trong tường, giúp tiết kiệm không gian và mang lại tính thẩm mỹ cao. Kích thước tủ điện âm tường thường nhỏ gọn hơn tủ điện nổi, phổ biến là các kích thước như 300x200x150, 300x200x200, 400x300x150, 400x300x210, 400x400x210,…
- Tủ điện trung bình (tủ điện nổi) được lắp đặt trên bề mặt tường hoặc sàn nhà. Kích thước tủ điện trung bình thường lớn hơn tủ điện âm tường, phổ biến là các kích thước như 500x300x150, 500x300x210, 500x400x210, 600x400x210, 600x400x250, 600x500x210,…
- Đối với tủ điện cỡ lớn sẽ có kích thước là 1200x800x400, 1400x800x400, 1700x800x600, 1600x800x450, 1800x1000x500, 2000x1200x600,1000x800x250.
Thông thường, số lượng module mà tủ điện có thể chứa đựng được được tính theo công thức sau:
Số lượng module = (Chiều rộng x Chiều cao) / (Kích thước module)
Ví dụ:
- Tủ điện có kích thước 200x200x100 (mm) sẽ chứa được khoảng 2 – 4 module, với kích thước module tiêu chuẩn là 48x24x96 (mm)
- Tủ điện có kích thước 200x300x150 (mm) sẽ chứa được khoảng 4 – 6 module
- Tủ điện có kích thước 800x600x200 (mm) sẽ chứa được khoảng 18 – 24 module
Ngoài ra, cần lưu ý đến chiều cao của tủ điện để đảm bảo tủ điện có đủ không gian để lắp đặt các thiết bị điện.
Kích thước tủ điện ngoài trời
Tủ điện ngoài trời là sản phẩm được lắp đặt ngoài trời, nơi có điều kiện khắc nghiệt hơn so với trong nhà. Do đó, vỏ tủ điện ngoài trời cần được sản xuất từ chất liệu cao cấp, có khả năng chống oxy hóa, ăn mòn, chịu được tác động của môi trường như tia cực tím, mưa, sương muối, hóa chất axit,…
Ngoài ra, loại tủ điện ngoài trời còn cần được sơn tĩnh điện để đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn điện. Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ tủ điện khỏi các tác động của môi trường, đồng thời ngăn ngừa tình trạng rò điện gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Việc gia công sản xuất tủ điện ngoài trời phức tạp hơn nhiều so với tủ điện trong nhà. Do đó, giá thành của tủ điện ngoài trời thường cao hơn so với tủ điện trong nhà, có cùng kích thước.
Kích thước tủ điện ngoài trời hiện nay được quy định theo tiêu chuẩn như sau:
- Chiều cao: từ 210 – 2200 mm
- Chiều rộng: từ 160 – 900 mm
- Chiều sâu: từ 100 – 650 mm
Kích thước tủ điện có chân
Tủ điện có chân là loại tủ điện được thiết kế với chân đế, giúp tủ điện có thể đặt trên mặt đất hoặc nền nhà. Tủ điện có chân thường được sử dụng cho các công trình lớn, có nhu cầu chứa đựng nhiều thiết bị điện, hoặc cần nâng cao tủ điện để thuận tiện cho việc bảo trì, sửa chữa.
Kích thước tủ điện có chân thường lớn hơn tủ điện âm tường hoặc tủ điện nổi. Kích thước tủ điện có chân thường được ghi trên bao bì kỹ thuật, bao gồm cả chiều cao của chân tủ. Chiều cao chân tủ điện thường được mặc định là 100mm, nhưng có thể được thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
Một số kích thước tủ điện có chân phổ biến hiện nay như:
- 1600x600x400 (mm)
- 1600x600x450 (mm)
- 1800x800x400 (mm)
- 1800x800x700 (mm)
- 2300x800x1000 (mm)
- 2300x800x800 (mm)
Kích thước tủ điện có khung, module
Thông thường với loại tủ điện có khung, kích thước module là 1000x600x400, 1000x600x450, 1200x1000x500, 1600x2000x600…
Cách chọn kích thước tủ điện phù hợp
Kích thước tủ điện là một yếu tố quan trọng cần được cân nhắc khi lựa chọn tủ điện. Kích thước tủ điện cần phù hợp với số lượng, kích thước các thiết bị điện cần chứa đựng, đảm bảo tủ điện hoạt động ổn định và an toàn.
Xác định số lượng, kích thước các thiết bị điện
Trước khi mua tủ điện, cần xác định rõ số lượng, kích thước các thiết bị điện hiện tại và sẽ lắp thêm trong tương lai gần. Điều này giúp bạn có thể chọn được vỏ tủ điện có kích thước vừa vặn, tránh tình trạng lãng phí không gian hoặc nhỏ quá không lắp hết thiết bị cần thiết.
Để xác định số lượng, kích thước các thiết bị điện, bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật của các thiết bị điện hoặc liên hệ với nhà cung cấp tủ điện để được tư vấn.
Xác định vị trí lắp đặt vỏ tủ điện
Vị trí lắp đặt vỏ tủ điện cũng ảnh hưởng đến kích thước của tủ điện. Vỏ tủ điện trong nhà thường được thiết kế nhỏ gọn nhằm để tiết kiệm không gian. Với những tủ điện ngoài trời, kích thước tủ điện được thiết kế đa dạng hơn do không bị hạn chế về mặt không gian.
Lên trước sơ đồ lắp đặt thiết bị điện
Sau khi xác định được số lượng, kích thước các thiết bị điện và vị trí lắp đặt tủ điện, bạn nên lên trước sơ đồ lắp đặt thiết bị điện trong tủ điện. Điều này giúp bạn lựa chọn chính xác kích thước tủ điện và không gặp bất cứ rắc rối nào sau khi mua tủ điện.
Tuân thủ các bước trên, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được kích thước tủ điện phù hợp, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình. Hi vọng qua thông tin mà Hoàng Phát cung cấp sẽ giúp bạn dễ dàng xác định được kích thước của các loại tủ điện được sản xuất ra thị trường hiện nay và biết cách lựa chọn loại kích thước tủ điện phù hợp với mục đích sử dụng.
Nếu bạn đang có nhu cầu muốn tìm kiếm đơn vị chuyên sản xuất, cung cấp loại tủ điện giá rẻ, chất lượng thì tủ điện Hoàng Phát chính là một trong những gợi ý hàng đầu được nhiều đơn vị, doanh nghiệp lựa chọn hàng đầu. Mọi thông tin vui lòng liên hệ qua hotline 0909 319 295 để được tư vấn và báo giá một cách chính xác nhất.
Bảng báo giá tủ điện Hoàng Phát mới nhất
TT | TÊN SẢN PHẨM VÀ QUY CÁCH (mm) (Cao x Rộng x Sâu) |
MÃ HÀNG | 1.0mm | 1.2mm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 200x200x120 | 2212 | 169,000 | 210,000 | Vỏ tủ được sản xuất đúng độ dày phôi thép, bản lề nhập HL036, khóa tủ MS301-3, MS301-2 |
2 | 200x200x150 | 2215 | 180,000 | 234,000 | |
3 | 300x200x150 | 3215 | 198,000 | 288,000 | |
4 | 300x200x210 | 3221 | 225,000 | 306,000 | |
5 | 300x300x150 | 3315 | 230,000 | 318,000 | |
6 | 400x300x150 | 4315 | 264,000 | 414,000 | |
7 | 400x300x210 | 4321 | 312,000 | 438,000 | |
8 | 400x400x210 | 4421 | 378,000 | 522,000 | |
9 | 500x300x150 | 5315 | 318,000 | 438,000 | |
10 | 500x300x210 | 5321 | 354,000 | 534,000 | |
11 | 500x400x210 | 5421 | 420,000 | 570,000 | |
12 | 500x400x250 | 5425 | 450,000 | 606,000 | |
13 | 500x500x210 | 5521 | 516,000 | 582,000 | |
14 | 600x400x210 | 6421 | 474,000 | 654,000 | |
15 | 600x400x250 | 6425 | 504,000 | 678,000 | |
16 | 600x500x210 | 6521 | 582,000 | 750,000 | |
17 | 600x500x250 | 6525 | 618,000 | 786,000 | |
18 | 700x500x210 | 7521 | 672,000 | 858,000 | |
19 | 700x500x250 | 7525 | 720,000 | 882,000 | |
20 | 800x600x210 | 8621 | 858,000 | 1,038,000 | |
21 | 800x600x250 | 8625 | 894,000 | 1,086,000 |